PageRenderTime 68ms CodeModel.GetById 27ms RepoModel.GetById 0ms app.codeStats 0ms

/application/language/vi_VN/lang.php

https://github.com/BugBuster1701/MySQLDumper
PHP | 769 lines | 759 code | 0 blank | 10 comment | 0 complexity | 3eee9530fd907ad5a38f6dff3468f731 MD5 | raw file
  1. <?php
  2. /**
  3. * This file is part of MySQLDumper released under the GNU/GPL 2 license
  4. * http://www.mysqldumper.net
  5. *
  6. * @package MySQLDumper
  7. * @subpackage Languages
  8. * @version $Rev: 1227 $
  9. * @author $Author: DSB $
  10. * Maintained by: laze (255)
  11. */
  12. $lang=array(
  13. 'L_ACTION' => 'Thực hiện',
  14. 'L_ACTIVATED' => 'đã kích hoạt',
  15. 'L_ACTUALLY_INSERTED_RECORDS' => 'Tính đến giờ, <b>%s</b> bản ghi đã được thêm vào thành công.',
  16. 'L_ACTUALLY_INSERTED_RECORDS_OF' => 'Tính đến giờ, <b>%s</b> trong số <b>%s</b> bản ghi đã được thêm vào thành công.',
  17. 'L_ADD' => 'Thêm',
  18. 'L_ADDED' => 'bổ sung',
  19. 'L_ADD_DB_MANUALLY' => 'Thêm cơ sở dữ liệu bằng tay',
  20. 'L_ADD_RECIPIENT' => 'Thêm người nhận',
  21. 'L_ALL' => 'tất cả',
  22. 'L_ANALYZE' => 'Phân tích',
  23. 'L_ANALYZING_TABLE' => 'Hiện tại bảng \'<b>%s</b>\' đang được phục hồi.',
  24. 'L_ASKDBCOPY' => 'Bạn muốn sao chép cơ sở dữ liệu `%s` thành CSDL `%s`?',
  25. 'L_ASKDBDELETE' => 'Bạn muốn xóa Cơ sở dữ liệu `%s` với nội dung bên trong?',
  26. 'L_ASKDBEMPTY' => 'Bạn muốn Làm trống rỗng Cơ sở dữ liệu `%s` ?',
  27. 'L_ASKDELETEFIELD' => 'Bạn có muốn xóa các Trường?',
  28. 'L_ASKDELETERECORD' => 'Bạn chắc chắn xóa bản ghi này?',
  29. 'L_ASKDELETETABLE' => 'Bảng `%s` sẽ bị xóa?',
  30. 'L_ASKTABLEEMPTY' => 'Bảng `%s` bị rỗng?',
  31. 'L_ASKTABLEEMPTYKEYS' => 'Làm rỗng bảng `%s` và lặp lại các chỉ số?',
  32. 'L_ATTACHED_AS_FILE' => 'đính kèm dưới dạng tệp tin',
  33. 'L_ATTACH_BACKUP' => 'Đính kèm Sao lưu',
  34. 'L_AUTHENTICATE' => 'Thông tin đăng nhập',
  35. 'L_AUTHORIZE' => 'Quyền',
  36. 'L_AUTODELETE' => 'Tự động xóa phần sao lưu',
  37. 'L_BACK' => 'quay lại',
  38. 'L_BACKUPFILESANZAHL' => 'Trong thư mục Backup có',
  39. 'L_BACKUPS' => 'bản sao lưu',
  40. 'L_BACKUP_DBS' => 'CSDL để sao lưu',
  41. 'L_BACKUP_TABLE_DONE' => 'Sao lưu bảng `%s` đã hoàn tất. %s bản ghi đã được lưu lại.',
  42. 'L_BACK_TO_OVERVIEW' => 'Tổng quan Cơ sở dữ liệu',
  43. 'L_CALL' => 'Gọi',
  44. 'L_CANCEL' => 'Hủy thao tác',
  45. 'L_CANT_CREATE_DIR' => 'Không thể tạo thư mục \'%s\'. <br />Hãy tạo ra nó bằng cách sử dụng trình FTP.',
  46. 'L_CHANGE' => 'thay đổi',
  47. 'L_CHANGEDIR' => 'Thay đổi tới Thư mục',
  48. 'L_CHANGEDIRERROR' => 'Không thể thay đổi thư mục!',
  49. 'L_CHARSET' => 'Mã hóa',
  50. 'L_CHARSETS' => 'Bảng mã',
  51. 'L_CHECK' => 'Kiểm',
  52. 'L_CHECK_DIRS' => 'Kiểm tra các thư mục',
  53. 'L_CHOOSE_CHARSET' => 'MySQLDumper đã không thể tự động phát hiện ra bảng mã của file sao lưu.<br /><br />Bạn phải chọn bảng mã đúng với định dạng đã được sao lưu.<br /><br />Nếu bạn thấy bất kỳ vấn đề nào sau khi khôi phục, bạn có thể lặp lại quá trình sao lưu và sau đó chọn bảng mã khác.<br /><br />Chúc may mắn. ;)',
  54. 'L_CHOOSE_DB' => 'Chọn CSDL',
  55. 'L_CLEAR_DATABASE' => 'Làm sạch CSDL',
  56. 'L_CLOSE' => 'Đóng',
  57. 'L_COLLATION' => 'Đối chiếu',
  58. 'L_COMMAND' => 'Lệnh',
  59. 'L_COMMAND_AFTER_BACKUP' => 'Lệnh sau khi sao lưu xong',
  60. 'L_COMMAND_BEFORE_BACKUP' => 'Lệnh trước khi sao lưu',
  61. 'L_COMMENT' => 'Ghi chú',
  62. 'L_COMPRESSED' => 'nén (gz)',
  63. 'L_CONFBASIC' => 'Tham số Cơ bản',
  64. 'L_CONFIG' => 'Cấu hình',
  65. 'L_CONFIGFILE' => 'file cấu hình',
  66. 'L_CONFIGFILES' => 'file cấu hình',
  67. 'L_CONFIGURATIONS' => 'Cấu hình',
  68. 'L_CONFIG_AUTODELETE' => 'Tự động xóa',
  69. 'L_CONFIG_CRONPERL' => 'Thiết đặt Tác vụ sao lưu tự động cho Perl script',
  70. 'L_CONFIG_EMAIL' => 'Email Thông báo',
  71. 'L_CONFIG_FTP' => 'Chuyển những tập tin sao lưu qua FTP',
  72. 'L_CONFIG_HEADLINE' => 'Cấu hình',
  73. 'L_CONFIG_INTERFACE' => 'Giao diện',
  74. 'L_CONFIG_LOADED' => 'Cấu hình "%s" vừa được nạp thành công.',
  75. 'L_CONFIRM_CONFIGFILE_DELETE' => 'Bạn có chắc muốn xóa các tập tin cấu hình %s?',
  76. 'L_CONFIRM_DELETE_FILE' => 'Bạn có chắc muốn xóa file \'%s\'?',
  77. 'L_CONFIRM_DELETE_TABLES' => 'Bạn có chắc muốn xóa những bảng đã chọn?',
  78. 'L_CONFIRM_DROP_DATABASES' => 'Bạn có chắc muốn xóa CSDL này? Chú ý: tất cả dữ liệu sẽ bị xóa! Bạn nên tạo một bản sao lưu đầy đủ.',
  79. 'L_CONFIRM_RECIPIENT_DELETE' => 'Bạn có chắc chắn xóa người nhận "%s"?',
  80. 'L_CONFIRM_TRUNCATE_DATABASES' => 'Bạn có chắc muốn làm rỗng những bảng đã chọn? Chú ý: tất cả dữ liệu sẽ bị xóa! Bạn nên tạo một bản sao lưu đầy đủ.',
  81. 'L_CONFIRM_TRUNCATE_TABLES' => 'Bạn có chắc muốn làm rỗng những bảng đã chọn?',
  82. 'L_CONNECT' => 'kết nối',
  83. 'L_CONNECTIONPARS' => 'Tham số Kết nối',
  84. 'L_CONNECTTOMYSQL' => 'Kết nối tới MySQL',
  85. 'L_CONTINUE_MULTIPART_RESTORE' => 'Tiếp tục phục hồi dữ liệu nhiều phần với tệp tin \'%s\'.',
  86. 'L_CONVERTED_FILES' => 'Đã chuyển đổi file',
  87. 'L_CONVERTER' => 'Chương trình chuyển đổi sao lưu',
  88. 'L_CONVERTING' => 'Đang chuyển đổi',
  89. 'L_CONVERT_FILE' => 'File cần được chuyển đổi',
  90. 'L_CONVERT_FILENAME' => 'Tên file xuất ra (bỏ qua phần mở rộng)',
  91. 'L_CONVERT_FILEREAD' => 'Đọc file \'%s\'',
  92. 'L_CONVERT_FINISHED' => 'Kết thúc chuyển đổi, \'%s\' vừa tạo thành công.',
  93. 'L_CONVERT_START' => 'Bắt đầu Chuyển đổi',
  94. 'L_CONVERT_TITLE' => 'Chuyển đổi Dump thành dạng MSD',
  95. 'L_CONVERT_WRONG_PARAMETERS' => 'Sai tham số! Chương trình chuyển đổi không hoạt động.',
  96. 'L_CREATE' => 'Tạo',
  97. 'L_CREATED' => 'Đã tạo',
  98. 'L_CREATEDIRS' => 'Tạo ra những thư mục',
  99. 'L_CREATE_AUTOINDEX' => 'Tạo ra chỉ số tự động',
  100. 'L_CREATE_CONFIGFILE' => 'Tạo file cấu hình mới',
  101. 'L_CREATE_DATABASE' => 'Tạo ra cơ sở dữ liệu mới',
  102. 'L_CREATE_TABLE_SAVED' => 'Đã lưu bảng `%s`.',
  103. 'L_CREDITS' => 'Yêu cầu / Trợ giúp',
  104. 'L_CRONSCRIPT' => 'Tác vụ tự động',
  105. 'L_CRON_COMMENT' => 'Nhập ghi chú',
  106. 'L_CRON_COMPLETELOG' => 'Xuất đầy đủ Log',
  107. 'L_CRON_EXECPATH' => 'Đường dẫn của Perl scripts',
  108. 'L_CRON_EXTENDER' => 'phần mở rộng của File',
  109. 'L_CRON_PRINTOUT' => 'Bản in được xuất ra trên màn hình.',
  110. 'L_CSVOPTIONS' => 'Tùy chọn CSV',
  111. 'L_CSV_EOL' => 'xuống dòng bằng',
  112. 'L_CSV_ERRORCREATETABLE' => 'Lỗi trong khi tạo bảng `%s` !',
  113. 'L_CSV_FIELDCOUNT_NOMATCH' => 'Việc đếm các Trường không đồng nghĩa rằng dữ liệu xuất ra (%d thay vì %d).',
  114. 'L_CSV_FIELDSENCLOSED' => 'Các Trường đi kèm với',
  115. 'L_CSV_FIELDSEPERATE' => 'Các Trường được phân chia bởi',
  116. 'L_CSV_FIELDSESCAPE' => 'Các Trường kết thúc bằng',
  117. 'L_CSV_FIELDSLINES' => '%d Trường được ghi nhận, tổng số %d dòng',
  118. 'L_CSV_FILEOPEN' => 'Mở file CSV',
  119. 'L_CSV_NAMEFIRSTLINE' => 'Tên các Trường trong hàng đầu tiên',
  120. 'L_CSV_NODATA' => 'Không tìm thấy dữ liệu nhập vào!',
  121. 'L_CSV_NULL' => 'Thay NULL bằng',
  122. 'L_DATABASES_OF_USER' => 'Cơ sở dữ liệu của người dùng',
  123. 'L_DATABASE_CREATED_FAILED' => 'Cơ sở dữ liệu không được tạo ra.<br />MySQL trả về:<br/><br />%s',
  124. 'L_DATABASE_CREATED_SUCCESS' => 'Cơ sở dữ liệu \'%s\' được tạo thành công.',
  125. 'L_DATASIZE' => 'Kích cỡ của CSDL',
  126. 'L_DATASIZE_INFO' => 'Đây là kích thước của bản ghi - không phải là kích thước của tập tin sao lưu',
  127. 'L_DAY' => 'Ngày',
  128. 'L_DAYS' => 'Ngày',
  129. 'L_DB' => 'CSDL',
  130. 'L_DBCONNECTION' => 'Kết nối Cơ sở dữ liệu',
  131. 'L_DBPARAMETER' => 'Những tham số Cơ sở dữ liệu',
  132. 'L_DBS' => 'CSDL',
  133. 'L_DB_ADAPTER' => 'DB-Adapter',
  134. 'L_DB_BACKUPPARS' => 'Tham số Sao lưu CSDL',
  135. 'L_DB_DEFAULT' => 'Cơ sở dữ liệu mặc định',
  136. 'L_DB_HOST' => 'Hostname',
  137. 'L_DB_IN_LIST' => 'CSDL \'%s\' không thể thêm vì nó bị trùng với 1 CSDL đã có.',
  138. 'L_DB_NAME' => 'Tên CSDL',
  139. 'L_DB_PASS' => 'Password',
  140. 'L_DB_SELECT_ERROR' => '<br />Lỗi:<br />Lựa chọn CSDL <b>',
  141. 'L_DB_SELECT_ERROR2' => '</b> thất bại!',
  142. 'L_DB_USER' => 'User',
  143. 'L_DEFAULT_CHARACTER_SET_NAME' => 'Ký tự mặc định',
  144. 'L_DEFAULT_CHARSET' => 'Đặt bảng làm mặc định',
  145. 'L_DEFAULT_COLLATION_NAME' => 'Sắp xếp mặc định',
  146. 'L_DELETE' => 'xóa',
  147. 'L_DELETE_DATABASE' => 'xóa CSDL',
  148. 'L_DELETE_FILE_ERROR' => 'Lỗi khi xóa file "%s"!',
  149. 'L_DELETE_FILE_SUCCESS' => 'File "%s" vừa được xóa thành công.',
  150. 'L_DELETE_HTACCESS' => 'Bỏ bảo vệ thư mục (xóa .htaccess)',
  151. 'L_DESCRIPTION' => 'Mô tả',
  152. 'L_DESELECT_ALL' => 'Thôi chọn tất cả',
  153. 'L_DIR' => 'Thư mục',
  154. 'L_DISABLEDFUNCTIONS' => 'Vô hiệu hóa những tính năng',
  155. 'L_DO' => 'Thực hiện',
  156. 'L_DOCRONBUTTON' => 'Chạy Perl Cron script',
  157. 'L_DONE' => 'Xong!',
  158. 'L_DONT_ATTACH_BACKUP' => 'Không đính kèm bản sao lưu',
  159. 'L_DOPERLTEST' => 'Kiểm tra Perl Modules',
  160. 'L_DOSIMPLETEST' => 'Kiểm tra Perl',
  161. 'L_DOWNLOAD_FILE' => 'Tải về file',
  162. 'L_DO_NOW' => 'vận hành bây giờ',
  163. 'L_DUMP' => 'Sao lưu',
  164. 'L_DUMP_ENDERGEBNIS' => 'File chứa <b>%s</b> bảng với <b>%s</b> bản ghi.<br />',
  165. 'L_DUMP_FILENAME' => 'File Backup',
  166. 'L_DUMP_HEADLINE' => 'Sao lưu...',
  167. 'L_DUMP_NOTABLES' => 'Không tìm thấy trong cơ sở dữ liệu các bảng `%s`',
  168. 'L_DUMP_OF_DB_FINISHED' => 'Việc sao lưu của CSDL `%s` đã xong',
  169. 'L_DURATION' => 'Thời lượng',
  170. 'L_EDIT' => 'sửa',
  171. 'L_EHRESTORE_CONTINUE' => 'tiếp tục và ghi nhận các lỗi',
  172. 'L_EHRESTORE_STOP' => 'dừng',
  173. 'L_EMAIL' => 'E-Mail',
  174. 'L_EMAILBODY_ATTACH' => 'File đính kèm chứa đựng nội dung sao lưu MySQL.<br />Sao lưu Cơ sở dữ liệu `%s`<br /><br /><br />File sau đã được tạo:<br /><br />%s <br /><br />Trân trọng!<br /><br />MySQLDumper - http://mangvn.org<br />',
  175. 'L_EMAILBODY_FOOTER' => '`<br /><br />Trân trọng!<br /><br />MySQLDumper - http://mangvn.org<br />',
  176. 'L_EMAILBODY_MP_ATTACH' => 'Một Sao lưu Nhiều phần được tạo ra.<br />Những tập tin dự phòng đã được gửi kèm email!<br />Sao lưu Cơ sở dữ liệu `%s`<br /><br /><br />Những file sau đã được tạo ra:<br /><br />%s <br /><br />Trân trọng!<br /><br />MySQLDumper - http://mangvn.org<br />',
  177. 'L_EMAILBODY_MP_NOATTACH' => 'Một Sao lưu Nhiều phần được tạo ra.<br />Những tập tin dự phòng không được gửi kèm email!<br />Sao lưu Cơ sở dữ liệu `%s`<br /><br /><br />Những file Sau đã được tạo ra<br /><br />%s<br /><br /><br />Trân trọng!<br /><br />MySQLDumper - http://mangvn.org<br />',
  178. 'L_EMAILBODY_NOATTACH' => 'Files không được đính kèm email này!<br />Sao lưu của CSDL `%s`<br /><br /><br />File sau đã được tạo ra:<br /><br />%s<br /><br /><br />Trân trọng!<br /><br />MySQLDumper - http://mangvn.org<br />',
  179. 'L_EMAILBODY_TOOBIG' => 'Tập tin sao lưu vượt hơn kích thước lớn nhất của %s và nó không được đính kèm email.<br />Sao lưu Cơ sở dữ liệu `%s`<br /><br /><br />File sau đã được tạo ra:<br /><br />%s<br /><br /><br />Trân trọng!<br /><br />MySQLDumper - http://mangvn.org<br />',
  180. 'L_EMAIL_ADDRESS' => 'Địa chỉ email',
  181. 'L_EMAIL_CC' => 'Đồng gửi',
  182. 'L_EMAIL_MAXSIZE' => 'Dung lượng tối đa của File đính kèm',
  183. 'L_EMAIL_ONLY_ATTACHMENT' => '... chỉ đính kèm.',
  184. 'L_EMAIL_RECIPIENT' => 'Địa chỉ Email',
  185. 'L_EMAIL_SENDER' => 'Địa chỉ email người gửi',
  186. 'L_EMAIL_START' => 'Đang bắt đầu gửi tới email',
  187. 'L_EMAIL_WAS_SEND' => 'Email vừa được gửi thành công tới',
  188. 'L_EMPTY' => 'rỗng',
  189. 'L_EMPTYKEYS' => 'làm rỗng và đặt lại các chỉ số',
  190. 'L_EMPTYTABLEBEFORE' => 'Làm rỗng bảng trước khi',
  191. 'L_EMPTY_DB_BEFORE_RESTORE' => 'Xóa những bảng trước khi hồi phục',
  192. 'L_ENCODING' => 'mã hóa',
  193. 'L_ENCRYPTION_TYPE' => 'Cách mã hóa',
  194. 'L_ENGINE' => 'Engine',
  195. 'L_ENTER_DB_INFO' => 'Đầu tiên, click vào nút "Kết nối tới MySQL". Nếu chương trình không thể tìm ra CSDL thì bạn mới cần nhập tên CSDL ở đây.',
  196. 'L_ENTRY' => 'Mục',
  197. 'L_ERROR' => 'Lỗi',
  198. 'L_ERRORHANDLING_RESTORE' => 'Lỗi xảy ra trong khi phục hồi',
  199. 'L_ERROR_CONFIGFILE_NAME' => 'Tên file "%s" có ký tự không phù hợp.',
  200. 'L_ERROR_DELETING_CONFIGFILE' => 'Lỗi: không thể xóa file cấu hình %s!',
  201. 'L_ERROR_LOADING_CONFIGFILE' => 'Không thể tải file cấu hình "%s".',
  202. 'L_ERROR_LOG' => 'Danh sách lỗi được ghi nhận',
  203. 'L_ERROR_MULTIPART_RESTORE' => 'Lỗi khi Phục hồi dữ liệu nhiều phần: không thể tìm thấy tệp tin tiếp theo \'%s\'!',
  204. 'L_ESTIMATED_END' => 'Dự kiến kết thúc',
  205. 'L_EXCEL2003' => 'Excel 2003',
  206. 'L_EXISTS' => 'Bị trùng lặp',
  207. 'L_EXPORT' => 'Xuất',
  208. 'L_EXPORTFINISHED' => 'Quá trình xuất đã kết thúc.',
  209. 'L_EXPORTLINES' => '<strong>%s</strong> dòng được xuất',
  210. 'L_EXPORTOPTIONS' => 'Tùy chọn xuất',
  211. 'L_EXTENDEDPARS' => 'Tham số Mở rộng',
  212. 'L_FADE_IN_OUT' => 'Bật/tắt hiển thị',
  213. 'L_FATAL_ERROR_DUMP' => 'Lỗi nghiêm trọng: CREATE-Statement của bảng \'%s\' trong CSDL \'%s\' không thể đọc!<br /><br />Kiểm tra lại bảng này để tìm lỗi.',
  214. 'L_FIELDS' => 'Trường',
  215. 'L_FIELDS_OF_TABLE' => 'Các trường của bảng',
  216. 'L_FILE' => 'File',
  217. 'L_FILES' => 'Files',
  218. 'L_FILESIZE' => 'Cỡ file',
  219. 'L_FILE_MANAGE' => 'Quản lý file',
  220. 'L_FILE_OPEN_ERROR' => 'Lỗi: Không thể mở file.',
  221. 'L_FILE_SAVED_SUCCESSFULLY' => 'Các tập tin đã được lưu thành công.',
  222. 'L_FILE_SAVED_UNSUCCESSFULLY' => 'Có lỗi nên không thể lưu file.',
  223. 'L_FILE_UPLOAD_SUCCESSFULL' => 'File \'%s\' vừa được tải lên thành công.',
  224. 'L_FILTER_BY' => 'Lọc theo',
  225. 'L_FM_ALERTRESTORE1' => 'Bạn có muốn CSDL',
  226. 'L_FM_ALERTRESTORE2' => 'được phục hồi với những bản ghi từ file',
  227. 'L_FM_ALERTRESTORE3' => '?',
  228. 'L_FM_ALL_BU' => 'Tất cả bản sao lưu',
  229. 'L_FM_ANZ_BU' => 'Các sao lưu',
  230. 'L_FM_ASKDELETE1' => 'Bạn có muốn file',
  231. 'L_FM_ASKDELETE2' => 'bị xóa?',
  232. 'L_FM_ASKDELETE3' => 'Bạn muốn xóa tự động ngay bây giờ bằng cách sử dụng những quy tắc đã được cấu hình không?',
  233. 'L_FM_ASKDELETE4' => 'Bạn muốn xóa tất cả các tập tin dự phòng không?',
  234. 'L_FM_ASKDELETE5' => 'Bạn muốn xóa tất cả các tập tin dự phòng dạng',
  235. 'L_FM_ASKDELETE5_2' => '* ?',
  236. 'L_FM_AUTODEL1' => 'Xóa tự động: các file đã bị xóa vì dung lượng các file sao lưu lớn quá quy định:',
  237. 'L_FM_CHOOSE_ENCODING' => 'Chọn chế độ mã hóa của file sao lưu',
  238. 'L_FM_COMMENT' => 'Nhập lệnh',
  239. 'L_FM_DELETE' => 'Xóa',
  240. 'L_FM_DELETE1' => 'File',
  241. 'L_FM_DELETE2' => 'đã xóa thành công.',
  242. 'L_FM_DELETE3' => 'không thể xóa!',
  243. 'L_FM_DELETEALL' => 'Xóa tất cả các tập tin dự phòng',
  244. 'L_FM_DELETEALLFILTER' => 'Xóa mọi thứ dạng',
  245. 'L_FM_DELETEAUTO' => 'Chạy tự động xóa bằng tay',
  246. 'L_FM_DUMPSETTINGS' => 'Cấu hình cho',
  247. 'L_FM_DUMP_HEADER' => 'Backup',
  248. 'L_FM_FILEDATE' => 'Ngày',
  249. 'L_FM_FILES1' => 'Sao lưu CSDL',
  250. 'L_FM_FILESIZE' => 'Cỡ File',
  251. 'L_FM_FILEUPLOAD' => 'Upload file',
  252. 'L_FM_FREESPACE' => 'Dung lượng trống trên Server',
  253. 'L_FM_LAST_BU' => 'Sao lưu cuối cùng',
  254. 'L_FM_NOFILE' => 'Bạn chưa chọn file!',
  255. 'L_FM_NOFILESFOUND' => 'Không tìm thấy file.',
  256. 'L_FM_RECORDS' => 'Bản ghi',
  257. 'L_FM_RESTORE' => 'Phục hồi',
  258. 'L_FM_RESTORE_HEADER' => 'Phục hồi CSDL `<strong>%s</strong>`',
  259. 'L_FM_SELECTTABLES' => 'Chọn bảng',
  260. 'L_FM_STARTDUMP' => 'Bắt đầu Sao lưu Mới',
  261. 'L_FM_TABLES' => 'Các bảng',
  262. 'L_FM_TOTALSIZE' => 'Tổng dung lượng',
  263. 'L_FM_UPLOADFAILED' => 'Upload bị lỗi!',
  264. 'L_FM_UPLOADFILEEXISTS' => 'Một file với tên giống như vậy đã tồn tại!',
  265. 'L_FM_UPLOADFILEREQUEST' => 'chọn 1 file.',
  266. 'L_FM_UPLOADMOVEERROR' => 'Không thể di chuyển file đã chọn tới thư mục upload',
  267. 'L_FM_UPLOADNOTALLOWED1' => 'Kiểu file này không được hỗ trợ.',
  268. 'L_FM_UPLOADNOTALLOWED2' => 'Các định dạng file được chấp nhận: *.gz và *.sql',
  269. 'L_FOUND_DB' => 'tìm thấy db',
  270. 'L_FROMFILE' => 'từ file',
  271. 'L_FROMTEXTBOX' => 'từ text box',
  272. 'L_FTP' => 'FTP',
  273. 'L_FTP_ADD_CONNECTION' => 'Thêm kết nối FTP',
  274. 'L_FTP_CHOOSE_MODE' => 'Chế độ FTP',
  275. 'L_FTP_CONFIRM_DELETE' => 'Bạn thực sự muốn xóa kết nối FTP này?',
  276. 'L_FTP_CONNECTION' => 'Kết nối FTP',
  277. 'L_FTP_CONNECTION_CLOSED' => 'Đã ngắt kết nối FTP',
  278. 'L_FTP_CONNECTION_DELETE' => 'Xóa kết nối',
  279. 'L_FTP_CONNECTION_ERROR' => 'Kết nối tới máy chủ \'%s\' sử dụng cổng %s không thành công.',
  280. 'L_FTP_CONNECTION_SUCCESS' => 'Kết nối tới máy chủ \'%s\' sử dụng cổng %s đã thành công.',
  281. 'L_FTP_DIR' => 'Thư mục Upload',
  282. 'L_FTP_FILE_TRANSFER_ERROR' => 'Quá trình chuyển file \'%s\' bị lỗi',
  283. 'L_FTP_FILE_TRANSFER_SUCCESS' => 'File \'%s\' vừa được chuyển thành công',
  284. 'L_FTP_LOGIN_ERROR' => 'Đăng nhập bằng tên \'%s\' bị từ chối',
  285. 'L_FTP_LOGIN_SUCCESS' => 'Đăng nhập thành công bằng tên \'%s\'',
  286. 'L_FTP_OK' => 'Kết nối thành công.',
  287. 'L_FTP_PASS' => 'Password',
  288. 'L_FTP_PASSIVE' => 'sử dụng kiểu bị động (passive)',
  289. 'L_FTP_PASV_ERROR' => 'Việc chuyển sang chế độ FTP thụ động không thành công',
  290. 'L_FTP_PASV_SUCCESS' => 'Chuyển sang chế độ FTP thụ động thành công',
  291. 'L_FTP_PORT' => 'Cổng',
  292. 'L_FTP_SEND_TO' => 'tới <strong>%s</strong><br /> vào <strong>%s</strong>',
  293. 'L_FTP_SERVER' => 'Máy chủ',
  294. 'L_FTP_SSL' => 'Kết nối an toàn SSL FTP',
  295. 'L_FTP_START' => 'Quá trình chuyển file bằng FTP đang bắt đầu',
  296. 'L_FTP_TIMEOUT' => 'Thời gian ngắt kết nối',
  297. 'L_FTP_TRANSFER' => 'Transfer FTP',
  298. 'L_FTP_USER' => 'User',
  299. 'L_FTP_USESSL' => 'Sử dụng kết nối SSL',
  300. 'L_GENERAL' => 'Tổng quan',
  301. 'L_GZIP' => 'Nén GZip',
  302. 'L_GZIP_COMPRESSION' => 'Nén GZip',
  303. 'L_HOME' => 'Trang chủ',
  304. 'L_HOUR' => 'Giờ',
  305. 'L_HOURS' => 'Giờ',
  306. 'L_HTACC_ACTIVATE_REWRITE_ENGINE' => 'Kích hoạt Viết lại',
  307. 'L_HTACC_ADD_HANDLER' => 'Thêm người điều khiển',
  308. 'L_HTACC_CONFIRM_DELETE' => 'Có bảo vệ thư mục hay không?',
  309. 'L_HTACC_CONTENT' => 'Nội dung của file',
  310. 'L_HTACC_CREATE' => 'Tạo Mật mã bảo vệ thư mục',
  311. 'L_HTACC_CREATED' => 'Thư mục đã được bảo vệ',
  312. 'L_HTACC_CREATE_ERROR' => 'Đã có lỗi khi tạo file bảo vệ thư mục!<br />Hãy tạo ra 2 file bằng tay với nội dung sau đây',
  313. 'L_HTACC_CRYPT' => 'Crypt (Linux và hệ thống Unix)',
  314. 'L_HTACC_DENY_ALLOW' => 'Từ chối / Cho phép',
  315. 'L_HTACC_DIR_LISTING' => 'Danh sách Thư mục',
  316. 'L_HTACC_EDIT' => 'Sửa .htaccess',
  317. 'L_HTACC_ERROR_DOC' => 'Tài liệu Lỗi',
  318. 'L_HTACC_EXAMPLES' => 'Xem thêm ví dụ và tài liệu',
  319. 'L_HTACC_EXISTS' => 'Đã tồn tại một mật mã bảo vệ thư mục. Nếu bạn tạo mật mã mới, mật mã cũ sẽ bị ghi đè!',
  320. 'L_HTACC_MAKE_EXECUTABLE' => 'Làm cho có thể thực hiện',
  321. 'L_HTACC_MD5' => 'MD5 (Linux và hệ thống Unix)',
  322. 'L_HTACC_NO_ENCRYPTION' => 'plain text (chữ đơn thuần), không mã hóa (Windows)',
  323. 'L_HTACC_NO_USERNAME' => 'Bạn phải nhập vào một tên!',
  324. 'L_HTACC_PROPOSED' => 'Thông báo khẩn',
  325. 'L_HTACC_REDIRECT' => 'Gửi một lần nữa',
  326. 'L_HTACC_SCRIPT_EXEC' => 'Thực hiện script',
  327. 'L_HTACC_SHA1' => 'SHA1 (mọi Hệ thống)',
  328. 'L_HTACC_WARNING' => 'Chú ý! file .htaccess trực tiếp ảnh hưởng đến hoạt động của trình duyệt.<br />Với nội dung sai, những trang này có thể bị chặn truy cập. Khi bị chặn truy cập, hãy truy cập vào server bằng chương trình FTP và xóa 2 file: .htaccess và .htpasswd',
  329. 'L_IMPORT' => 'Nhập',
  330. 'L_IMPORTIEREN' => 'Nhập',
  331. 'L_IMPORTOPTIONS' => 'Tùy chọn nhập',
  332. 'L_IMPORTSOURCE' => 'Nguồn nhập',
  333. 'L_IMPORTTABLE' => 'Nhập trong Bảng',
  334. 'L_IMPORT_NOTABLE' => 'Không có bảng được lựa chọn nhập vào (import)!',
  335. 'L_IN' => 'trong',
  336. 'L_INDEX_SIZE' => 'Kích cỡ của chỉ mục',
  337. 'L_INFO_ACTDB' => 'Cơ sở dữ liệu hiện hành',
  338. 'L_INFO_DATABASES' => 'CSDL sau đây ở trên Server của bạn',
  339. 'L_INFO_DBEMPTY' => 'Cơ sở dữ liệu rỗng !',
  340. 'L_INFO_FSOCKOPEN_DISABLED' => 'Lệnh PHP fsockopen() trên máy chủ này đã bị vô hiệu hóa bởi cấu hình máy chủ. Do đó việc tải về tự động các gói ngôn ngữ không thể thực hiện được. Để tiếp tục, bạn hãy tải thủ công các gói ngôn ngữ này về, giải nén trên máy bạn rồi tải lên thư mục "language" của MySQLDumper. Hệ thống sẽ nhận ra các file này để bạn có thể tiếp tục cài chúng.',
  341. 'L_INFO_LASTUPDATE' => 'Cập nhật Cuối cùng',
  342. 'L_INFO_LOCATION' => 'Vị trí của bạn ở',
  343. 'L_INFO_NODB' => 'cơ sở dữ liệu không tồn tại.',
  344. 'L_INFO_NOPROCESSES' => 'không có tiến trình nào đang chạy',
  345. 'L_INFO_NOSTATUS' => 'không có trạng thái nào hợp lệ',
  346. 'L_INFO_NOVARS' => 'không có biến nào hợp lệ',
  347. 'L_INFO_OPTIMIZED' => 'tối ưu hóa',
  348. 'L_INFO_RECORDS' => 'các bản ghi',
  349. 'L_INFO_SIZE' => 'kích thước',
  350. 'L_INFO_SUM' => 'Tổng số',
  351. 'L_INSTALL' => 'Cài đặt',
  352. 'L_INSTALLED' => 'Đã cài đặt',
  353. 'L_INSTALL_DB_DEFAULT' => 'Sử dụng như là cơ sở dữ liệu mặc định',
  354. 'L_INSTALL_HELP_PORT' => '(để trống = Cổng mặc định)',
  355. 'L_INSTALL_HELP_SOCKET' => '(để trống = Socket mặc định)',
  356. 'L_INTERPRETED_AS_BYTES' => 'Byte',
  357. 'L_IS_WRITABLE' => 'Có thể ghi',
  358. 'L_KILL_PROCESS' => 'Dừng tiến trình',
  359. 'L_LANGUAGE' => 'Language (Ngôn ngữ)',
  360. 'L_LANGUAGE_NAME' => 'Tiếng Việt',
  361. 'L_LASTBACKUP' => 'Sao lưu Cuối cùng',
  362. 'L_LOAD' => 'Nạp thiết đặt mặc định',
  363. 'L_LOAD_DATABASE' => 'Nạp lại các CSDL',
  364. 'L_LOAD_FILE' => 'Nạp file',
  365. 'L_LOG' => 'Log',
  366. 'L_LOGFILENOTWRITABLE' => 'Không thể ghi Logfile!',
  367. 'L_LOGFILES' => 'Log-file',
  368. 'L_LOGGED_IN' => 'Đã đăng nhập',
  369. 'L_LOGIN' => 'Đăng nhập',
  370. 'L_LOGIN_AUTOLOGIN' => 'Đăng nhập tự động',
  371. 'L_LOGIN_INVALID_USER' => 'Tên đăng nhập và mật khẩu không khớp',
  372. 'L_LOGOUT' => 'Thoát',
  373. 'L_LOG_CREATED' => 'File LOG (nhật ký) đã được tạo',
  374. 'L_LOG_DELETE' => 'xóa Log',
  375. 'L_LOG_MAXSIZE' => 'Kích cỡ tối đa của file Log',
  376. 'L_LOG_NOT_READABLE' => 'File LOG \'%s\' không tồn tại hoặc không thể đọc.',
  377. 'L_MAILERROR' => 'Gửi email thất bại!',
  378. 'L_MAILPROGRAM' => 'Chương trình Mail',
  379. 'L_MAXIMUM_LENGTH' => 'Chiều dài tối đa',
  380. 'L_MAXIMUM_LENGTH_EXPLAIN' => 'Đây là số lượng tối đa các byte một bảng mã cần, khi nó được lưu vào đĩa.',
  381. 'L_MAXSIZE' => 'Kích cỡ tối đa',
  382. 'L_MAX_BACKUP_FILES_EACH2' => 'Cho mỗi một CSDL',
  383. 'L_MAX_EXECUTION_TIME' => 'Thời gian thực hiện tối đa',
  384. 'L_MAX_UPLOAD_SIZE' => 'Cỡ file tối đa',
  385. 'L_MAX_UPLOAD_SIZE_INFO' => 'Nếu file sao lưu của các bạn lớn hơn giới hạn được quy định ở trên, bạn phải tải nó lên bằng FTP vào trong thư mục "work/backup". <br />Sau đó bạn có thể chọn nó để bắt đầu phục hồi.',
  386. 'L_MEMORY' => 'Bộ nhớ',
  387. 'L_MENU_HIDE' => 'Ẩn menu',
  388. 'L_MENU_SHOW' => 'Hiện menu',
  389. 'L_MESSAGE' => 'Thông báo',
  390. 'L_MESSAGE_TYPE' => 'Kiểu thông báo',
  391. 'L_MINUTE' => 'Phút',
  392. 'L_MINUTES' => 'Phút',
  393. 'L_MOBILE_OFF' => 'Tắt',
  394. 'L_MOBILE_ON' => 'Bật',
  395. 'L_MODE_EASY' => 'Dễ dàng',
  396. 'L_MODE_EXPERT' => 'Nâng cao',
  397. 'L_MSD_INFO' => 'Thông tin MySQLDumper',
  398. 'L_MSD_MODE' => 'Chế độ MySQLDumper',
  399. 'L_MSD_VERSION' => 'Phiên bản MySQLDumper',
  400. 'L_MULTIDUMP' => 'Multi-Dump',
  401. 'L_MULTIDUMP_FINISHED' => 'Sao lưu của cơ sở dữ liệu <b>%d</b> đã xong.',
  402. 'L_MULTIPART_ACTUAL_PART' => 'Phần hiện tại',
  403. 'L_MULTIPART_SIZE' => 'dung lượng File tối đa',
  404. 'L_MULTI_PART' => 'Sao lưu Nhiều phần',
  405. 'L_MYSQLVARS' => 'Biến MySQL',
  406. 'L_MYSQL_CLIENT_VERSION' => 'Phiên bản MySQL',
  407. 'L_MYSQL_CONNECTION_ENCODING' => 'Mã chuẩn của MySQL-Server',
  408. 'L_MYSQL_DATA' => 'MySQL-Data',
  409. 'L_MYSQL_ROUTINE' => 'Thủ tục',
  410. 'L_MYSQL_ROUTINES' => 'Thủ tục',
  411. 'L_MYSQL_ROUTINES_EXPLAIN' => 'Đã lưu trữ hàm và lệnh',
  412. 'L_MYSQL_TABLES_EXPLAIN' => 'Bảng có một cấu trúc cột được định nghĩa trong đó người ta có thể lưu dữ liệu (bản ghi). Mỗi bản ghi đại diện cho một hàng trong bảng.',
  413. 'L_MYSQL_VERSION' => 'Phiên bản MySQL',
  414. 'L_MYSQL_VERSION_TOO_OLD' => 'Phiên bản MYSQL quá cũ',
  415. 'L_MYSQL_VIEW' => 'Xem',
  416. 'L_MYSQL_VIEWS' => 'Lượt xem',
  417. 'L_MYSQL_VIEWS_EXPLAIN' => 'Hiển thị (lọc) bản ghi của 1 hoặc nhiều bảng nhưng không chứa nội dung bản ghi.',
  418. 'L_NAME' => 'Tên',
  419. 'L_NEW' => 'mới',
  420. 'L_NEWTABLE' => 'Bảng mới',
  421. 'L_NEXT_AUTO_INCREMENT' => 'Tiếp tục tự động tạo chỉ mục',
  422. 'L_NEXT_AUTO_INCREMENT_SHORT' => 'T.động index tiếp',
  423. 'L_NO' => 'không',
  424. 'L_NOFTPPOSSIBLE' => 'Bạn không có những chức năng của FTP!',
  425. 'L_NOGZPOSSIBLE' => 'Vì Zlib chưa được cài đặt, bạn không thể sử dụng thư viện GZip!',
  426. 'L_NONE' => 'không',
  427. 'L_NOREVERSE' => 'Cũ lên trên',
  428. 'L_NOTAVAIL' => '<em>không có</em>',
  429. 'L_NOTHING_TO_DO' => 'Không có gì để thao tác.',
  430. 'L_NOTICE' => 'Chú ý',
  431. 'L_NOTICES' => 'Chú ý',
  432. 'L_NOT_ACTIVATED' => 'không hoạt động',
  433. 'L_NOT_SUPPORTED' => 'Sao lưu này không hỗ trợ chức năng này.',
  434. 'L_NO_DB_FOUND' => 'Không thể tự động tìm thấy bất kỳ cơ sở dữ liệu nào!<br />Vui lòng thôi ẩn (unhide) các tham số kết nối, và nhập tên của cơ sở dữ liệu của bạn bằng tay.',
  435. 'L_NO_DB_FOUND_INFO' => 'Kết nối tới CSDL được thiết lập thành công.<br /><br />Dữ liệu thành viên hợp lệ và được MySQL-Server chấp nhận.<br /><br />Nhưng MySQLDumper không thể tìm thấy bất kỳ cơ sở dữ liệu nào.<br /><br />Dò tìm tự động qua script bị cấm trên một vài server.<br /><br />Bạn phải nhập tên CSDL (databasename) của bạn bằng tay sau khi cài đặt xong.<br />Click "cấu hình" "Tham số Kết nối - hiển thị" và nhập tên CSDL đó.',
  436. 'L_NO_DB_SELECTED' => 'Chưa chọn CSDL.',
  437. 'L_NO_ENTRIES' => 'Bảng "<b>%s</b>" trống rỗng và không có bất kỳ mục vào nào.',
  438. 'L_NO_MSD_BACKUPFILE' => 'Bản sao lưu khác',
  439. 'L_NO_NAME_GIVEN' => 'Bạn chưa điền tên.',
  440. 'L_NR_OF_QUERIES' => 'Số lượng các truy vấn',
  441. 'L_NR_OF_RECORDS' => 'Số bản ghi',
  442. 'L_NR_TABLES_OPTIMIZED' => '%s những bảng đã được tối ưu hóa.',
  443. 'L_NUMBER_OF_FILES_FORM' => 'Xóa bớt file cũ nếu số lượng vượt quá',
  444. 'L_OF' => 'của',
  445. 'L_OK' => 'OK',
  446. 'L_OPTIMIZE' => 'Tối ưu hóa các bảng',
  447. 'L_OPTIMIZE_TABLES' => 'Tối ưu hóa những bảng trước khi Sao lưu',
  448. 'L_OPTIMIZE_TABLE_ERR' => 'Lỗi khi đang tối ưu bảng `%s`.',
  449. 'L_OPTIMIZE_TABLE_SUCC' => 'Đã tối ưu bảng `%s` thành công.',
  450. 'L_OS' => 'Hệ điều hành',
  451. 'L_OVERHEAD' => 'Overhead',
  452. 'L_PAGE' => 'Trang',
  453. 'L_PAGE_REFRESHS' => 'Nạp lại trang',
  454. 'L_PASS' => 'Password',
  455. 'L_PASSWORD' => 'Password',
  456. 'L_PASSWORDS_UNEQUAL' => 'Mật khẩu nhập lại không giống hoặc đã bị để trống!',
  457. 'L_PASSWORD_REPEAT' => 'Password (lặp lại)',
  458. 'L_PASSWORD_STRENGTH' => 'Độ mạnh của mật khẩu',
  459. 'L_PERLOUTPUT1' => 'Các mục trong crondump.pl cho absolute_path_of_configdir',
  460. 'L_PERLOUTPUT2' => 'URL cho tronhf duyệt hoặc ngoài Cron job',
  461. 'L_PERLOUTPUT3' => 'Dòng lệnh trong Shell hoặc cho Crontab',
  462. 'L_PERL_COMPLETELOG' => 'Perl-Complete-Log',
  463. 'L_PERL_LOG' => 'Perl-Log',
  464. 'L_PHPBUG' => 'Lỗi trong zlib ! Không thể nén!',
  465. 'L_PHPMAIL' => 'Hàm mail() PHP',
  466. 'L_PHP_EXTENSIONS' => 'Phần mở rộng PHP',
  467. 'L_PHP_LOG' => 'PHP-Log',
  468. 'L_PHP_VERSION' => 'Phiên bản PHP',
  469. 'L_PHP_VERSION_TOO_OLD' => 'Chúng tôi xin lỗi: phiên bản PHP đã cài đặt quá cũ. MySQLDumper cần một phiên bản PHP %s hoặc cao hơn. Phiên bản %s quá cũ. Bạn cần nâng cấp lên phiên bản cao hơn trước khi có thể cài đặt và sử dụng MySQLDumper.',
  470. 'L_POP3_PORT' => 'Cổng POP3',
  471. 'L_POP3_SERVER' => 'Máy chủ POP3',
  472. 'L_PORT' => 'Cổng',
  473. 'L_POSITION_BC' => 'giữa-dưới',
  474. 'L_POSITION_BL' => 'trái-dưới',
  475. 'L_POSITION_BR' => 'phải-dưới',
  476. 'L_POSITION_MC' => 'giữa-căn đều',
  477. 'L_POSITION_ML' => 'giữa-lệch trái',
  478. 'L_POSITION_MR' => 'giữa - lệch phải',
  479. 'L_POSITION_NOTIFICATIONS' => 'Vị trí của cửa sổ thông báo',
  480. 'L_POSITION_TC' => 'giữa-đỉnh',
  481. 'L_POSITION_TL' => 'đỉnh trái',
  482. 'L_POSITION_TR' => 'đỉnh phải',
  483. 'L_POSSIBLE_COLLATIONS' => 'Có thể đối chiếu',
  484. 'L_POSSIBLE_COLLATIONS_EXPLAIN' => 'Đây là những quy tắc phân loại có thể chọn cho bộ ký tự này. <br /><br />_cs = case sensitiv (chính xác)<br />_ci = case insensitive (không chính xác)',
  485. 'L_PREFIX' => 'Tiền tố bảng',
  486. 'L_PRIMARYKEYS_CHANGED' => 'Khóa chính (Primary key) đã được thay đổi',
  487. 'L_PRIMARYKEYS_CHANGINGERROR' => 'Lỗi khi thay đổi khóa chính (Primary key)',
  488. 'L_PRIMARYKEYS_SAVE' => 'Lưu khóa chính (primary key)',
  489. 'L_PRIMARYKEY_CONFIRMDELETE' => 'Bạn muốn xóa khóa chính (primary key)?',
  490. 'L_PRIMARYKEY_DELETED' => 'Khóa chính (Primary key) đã bị xóa',
  491. 'L_PRIMARYKEY_FIELD' => 'Trường dữ liệu khóa chính (primary key)',
  492. 'L_PRIMARYKEY_NOTFOUND' => 'Không thấy khóa chính (Primary key)',
  493. 'L_PROCESSKILL1' => 'Script cố dừng tiến trình',
  494. 'L_PROCESSKILL2' => 'để dừng.',
  495. 'L_PROCESSKILL3' => 'Script thử từ',
  496. 'L_PROCESSKILL4' => 'sec. để dừng tiến trình',
  497. 'L_PROCESS_ID' => 'ID tiến trình',
  498. 'L_PROGRESS_FILE' => 'Tiến trình tập tin',
  499. 'L_PROGRESS_OVER_ALL' => 'Toàn bộ tiến trình',
  500. 'L_PROGRESS_TABLE' => 'Tiến trình của bảng',
  501. 'L_PROVIDER' => 'Nhà cung cấp',
  502. 'L_PROZESSE' => 'Tiến trình',
  503. 'L_QUERY' => 'Truy vấn',
  504. 'L_QUERY_TYPE' => 'Loại truy vấn',
  505. 'L_RECHTE' => 'Cho phép',
  506. 'L_RECORDS' => 'Bản ghi(Records)',
  507. 'L_RECORDS_INSERTED' => '<b>%s</b> bản ghi được chèn vào.',
  508. 'L_RECORDS_OF_TABLE' => 'Bản ghi của bảng',
  509. 'L_RECORDS_PER_PAGECALL' => 'Số bản ghi mỗi lần xử lý',
  510. 'L_REFRESHTIME' => 'Thời gian refresh',
  511. 'L_REFRESHTIME_PROCESSLIST' => 'Thời gian của quá trình làm mới danh sách',
  512. 'L_REGISTRATION_DESCRIPTION' => 'Hãy khởi tạo tài khoản quản trị. Bạn sẽ đăng nhập vào MySQLDumper bằng tài khoản này. Lưu ý là hãy giữ tài khoản này an toàn. Bạn có thể chọn tên người dùng và mật khẩu một cách tự do. Hãy kết hợp việc đặt tên người dùng và mật khẩu làm sao để bảo vệ quyền truy cập vào MySQLDumper một cách tốt nhất!',
  513. 'L_RELOAD' => 'Nạp lại',
  514. 'L_REMOVE' => 'Gỡ bỏ',
  515. 'L_REPAIR' => 'Phục hồi',
  516. 'L_RESET' => 'Làm lại',
  517. 'L_RESET_SEARCHWORDS' => 'xóa',
  518. 'L_RESTORE' => 'Phục hồi',
  519. 'L_RESTORE_COMPLETE' => '<b>%s</b> bảng đã được tạo ra.',
  520. 'L_RESTORE_DB' => '\'<b>%s</b>\' CSDL trong \'<b>%s</b>\'.',
  521. 'L_RESTORE_DB_COMPLETE_IN' => 'Phục hồi dữ liệu \'%s\' sẽ kết thúc trong %s.',
  522. 'L_RESTORE_OF_TABLES' => 'Chọn Bảng để phục hồi',
  523. 'L_RESTORE_TABLE' => 'Đang phục hồi bảng \'%s\'',
  524. 'L_RESTORE_TABLES_COMPLETED' => 'Tính đến giờ, <b>%d</b> trong số <b>%d</b> table đã được tạo.',
  525. 'L_RESTORE_TABLES_COMPLETED0' => 'Cho tới giờ, <b>%d</b> bảng đã được tạo ra.',
  526. 'L_RESULT' => 'Kết quả',
  527. 'L_REVERSE' => 'Mới lên trên',
  528. 'L_SAFEMODEDESC' => 'Vì PHP đang chạy trong chế độ safe_mode nên bạn phải tạo thư mục bằng cách sử dụng chương trình FTP:',
  529. 'L_SAVE' => 'Save',
  530. 'L_SAVEANDCONTINUE' => 'Lưu lại và tiếp tục sự cài đặt',
  531. 'L_SAVE_ERROR' => 'Lỗi - không thể lưu cấu hình!',
  532. 'L_SAVE_SUCCESS' => 'Cấu hình vừa được lưu lại thành công vào file cấu hình "%s".',
  533. 'L_SAVING_DATA_TO_FILE' => 'Đang ghi dữ liệu của CSDL \'%s\' thành file \'%s\'',
  534. 'L_SAVING_DATA_TO_MULTIPART_FILE' => 'Đã đạt kích cỡ file tối đa: đang tiến hành với file \'%s\'',
  535. 'L_SAVING_DB_FORM' => 'CSDL',
  536. 'L_SAVING_TABLE' => 'Đang lưu các bảng dữ liệu',
  537. 'L_SEARCH_ACCESS_KEYS' => 'Duyệt: trở đi=ALT+V, trở lại=ALT+C',
  538. 'L_SEARCH_IN_TABLE' => 'Tìm trong Bảng',
  539. 'L_SEARCH_NO_RESULTS' => 'Tìm kiếm cho "<b>%s</b>" trong bảng "<b>%s</b>" không mang lại bất cứ kết quả nào!',
  540. 'L_SEARCH_OPTIONS' => 'Tùy chọn tìm kiếm',
  541. 'L_SEARCH_OPTIONS_AND' => 'cột phải chứa tất cả từ khóa (AND-search)',
  542. 'L_SEARCH_OPTIONS_CONCAT' => 'một dòng phải chứa tất cả các từ khóa trừ phi họ có thể trong bất kỳ cột nào (thỉnh thoảng có thể ngoại lệ)',
  543. 'L_SEARCH_OPTIONS_OR' => 'Mỗi cột phải có 1 từ khóa (OR-search)',
  544. 'L_SEARCH_RESULTS' => 'Kết quả tìm kiếm "<b>%s</b>" trong bảng "<b>%s</b>" như sau',
  545. 'L_SECOND' => 'Giây',
  546. 'L_SECONDS' => 'Giây',
  547. 'L_SELECT' => 'Chọn',
  548. 'L_SELECTED_FILE' => 'File đã chọn',
  549. 'L_SELECT_ALL' => 'Chọn tất cả',
  550. 'L_SELECT_FILE' => 'Chọn file',
  551. 'L_SELECT_LANGUAGE' => 'Chọn ngôn ngữ',
  552. 'L_SENDMAIL' => 'Gửi thư',
  553. 'L_SENDRESULTASFILE' => 'gửi kết quả dạng file',
  554. 'L_SEND_MAIL_FORM' => 'Gửi email báo cáo',
  555. 'L_SERVER' => 'Máy chủ',
  556. 'L_SERVERCAPTION' => 'Hiển thị Server',
  557. 'L_SETPRIMARYKEYSFOR' => 'Đặt khóa chính (primary key) mới cho bảng dữ liệu này',
  558. 'L_SHOWING_ENTRY_X_TO_Y_OF_Z' => 'Hiển thị các mục %s tới %s của %s',
  559. 'L_SHOWRESULT' => 'hiện kết quả',
  560. 'L_SHOW_TABLES' => 'Hiện bảng',
  561. 'L_SHOW_TOOLTIPS' => 'Hiển thị Tooltips',
  562. 'L_SMTP' => 'SMTP',
  563. 'L_SMTP_HOST' => 'Máy chủ SMTP',
  564. 'L_SMTP_PORT' => 'Cổng SMTP',
  565. 'L_SOCKET' => 'Socket',
  566. 'L_SPEED' => 'Tốc độ',
  567. 'L_SQLBOX' => 'SQL-Box',
  568. 'L_SQLBOXHEIGHT' => 'Height of SQL-Box',
  569. 'L_SQLLIB_ACTIVATEBOARD' => 'kích hoạt Board',
  570. 'L_SQLLIB_BOARDS' => 'Forum',
  571. 'L_SQLLIB_DEACTIVATEBOARD' => 'ngưng kích hoạt Board',
  572. 'L_SQLLIB_GENERALFUNCTIONS' => 'những chức năng chung',
  573. 'L_SQLLIB_RESETAUTO' => 'chạy lại auto-increment (tự đánh số)',
  574. 'L_SQLLIMIT' => 'Số bản ghi mỗi trang',
  575. 'L_SQL_ACTIONS' => 'Những hành động',
  576. 'L_SQL_AFTER' => 'sau',
  577. 'L_SQL_ALLOWDUPS' => 'Những bản sao được cho phép',
  578. 'L_SQL_ATPOSITION' => 'chèn tại vị trí',
  579. 'L_SQL_ATTRIBUTES' => 'Những thuộc tính',
  580. 'L_SQL_BACKDBOVERVIEW' => 'Quay trở lại Tổng quan',
  581. 'L_SQL_BEFEHLNEU' => 'Lệnh mới',
  582. 'L_SQL_BEFEHLSAVED1' => 'Lệnh SQL',
  583. 'L_SQL_BEFEHLSAVED2' => 'vừa thêm',
  584. 'L_SQL_BEFEHLSAVED3' => 'vừa lưu',
  585. 'L_SQL_BEFEHLSAVED4' => 'vừa chuyển lên',
  586. 'L_SQL_BEFEHLSAVED5' => 'vừa xóa',
  587. 'L_SQL_BROWSER' => 'Duyệt SQL',
  588. 'L_SQL_CARDINALITY' => 'Số lượng',
  589. 'L_SQL_CHANGED' => 'đã được thay đổi.',
  590. 'L_SQL_CHANGEFIELD' => 'đổi vùng',
  591. 'L_SQL_CHOOSEACTION' => 'Chọn hành động',
  592. 'L_SQL_COLLATENOTMATCH' => 'Charset và Collation không phù hợp với nhau!',
  593. 'L_SQL_COLUMNS' => 'cột',
  594. 'L_SQL_COMMANDS' => 'Các lệnh SQL',
  595. 'L_SQL_COMMANDS_IN' => 'ở dòng',
  596. 'L_SQL_COMMANDS_IN2' => 'sec. parsed.',
  597. 'L_SQL_COPYDATADB' => 'Sao chép Cơ sở dữ liệu đầy đủ tới',
  598. 'L_SQL_COPYSDB' => 'Sao chép cấu trúc của CSDL',
  599. 'L_SQL_COPYTABLE' => 'Copy bảng',
  600. 'L_SQL_CREATED' => 'đã được tạo ra.',
  601. 'L_SQL_CREATEINDEX' => 'tạo ra chỉ số mới',
  602. 'L_SQL_CREATETABLE' => 'Tạo bảng',
  603. 'L_SQL_DATAVIEW' => 'Xem dữ liệu',
  604. 'L_SQL_DBCOPY' => 'Nội dung của Cơ sở dữ liệu `%s` được sao chép trong Cơ sở dữ liệu `%s`.',
  605. 'L_SQL_DBSCOPY' => 'Cấu trúc của Cơ sở dữ liệu `%s` được sao chép trong Cơ sở dữ liệu `%s`.',
  606. 'L_SQL_DELETED' => 'đã bị xóa',
  607. 'L_SQL_DESTTABLE_EXISTS' => 'Bảng (table) Đến bị trùng !',
  608. 'L_SQL_EDIT' => 'sửa',
  609. 'L_SQL_EDITFIELD' => 'Vùng sửa đổi',
  610. 'L_SQL_EDIT_TABLESTRUCTURE' => 'Sửa cấu trúc bảng',
  611. 'L_SQL_EMPTYDB' => 'Cơ sở dữ liệu Trống rỗng',
  612. 'L_SQL_ERROR1' => 'Lỗi trong Lệnh truy xuất (Query):',
  613. 'L_SQL_ERROR2' => 'MySQL báo:',
  614. 'L_SQL_EXEC' => 'Thực hiện câu lệnh SQL',
  615. 'L_SQL_EXPORT' => 'Xuất từ CSDL `%s`',
  616. 'L_SQL_FIELDDELETE1' => 'Trường',
  617. 'L_SQL_FIELDNAMENOTVALID' => 'Lỗi: Tên Trường không hợp lệ',
  618. 'L_SQL_FIRST' => 'đầu tiên',
  619. 'L_SQL_IMEXPORT' => 'Nhập-Xuất',
  620. 'L_SQL_IMPORT' => 'Nhập trong CSDL `%s`',
  621. 'L_SQL_INCOMPLETE_STATEMENT_DETECTED' => '% S: phát hiện bảng kê không hoàn thiện. Không tìm thấy kết thúc trận đấu với \'% s\' trong truy vấn:% s <br /><br />%s: phát hiện bảng kê không hoàn thiện.<br />Không thể tìm thấy kết thúc với \'%s\' trong truy vấn:<br />%s',
  622. 'L_SQL_INDEXES' => 'Chỉ số',
  623. 'L_SQL_INSERTFIELD' => 'chèn vào',
  624. 'L_SQL_INSERTNEWFIELD' => 'chèn vùng mới',
  625. 'L_SQL_LIBRARY' => 'Thư viện SQL',
  626. 'L_SQL_NAMEDEST_MISSING' => 'Tên chỗ ghi bị lỗi !',
  627. 'L_SQL_NEWFIELD' => 'Vùng mới',
  628. 'L_SQL_NODATA' => 'không có bản ghi nào',
  629. 'L_SQL_NODEST_COPY' => 'Không copi bỏ qua đích đến!',
  630. 'L_SQL_NOFIELDDELETE' => 'Không thể xóa vì Bảng phải chứa ít nhất một Trường.',
  631. 'L_SQL_NOTABLESINDB' => 'Không thấy bảng nào trong CSDL',
  632. 'L_SQL_NOTABLESSELECTED' => 'Chưa chọn bảng !',
  633. 'L_SQL_OPENFILE' => 'Mở SQL-File',
  634. 'L_SQL_OPENFILE_BUTTON' => 'Upload',
  635. 'L_SQL_OUT1' => 'Được thực hiện',
  636. 'L_SQL_OUT2' => 'Lệnh',
  637. 'L_SQL_OUT3' => 'Nó có',
  638. 'L_SQL_OUT4' => 'Lệnh',
  639. 'L_SQL_OUT5' => 'Bởi vì nội dung xuất ra chứa hơn 5000 hàng nên nó không được trình bày hết.',
  640. 'L_SQL_OUTPUT' => 'xuất SQL',
  641. 'L_SQL_QUERYENTRY' => 'Nội dung truy vấn',
  642. 'L_SQL_RECORDDELETED' => 'Bản ghi vừa được xóa',
  643. 'L_SQL_RECORDEDIT' => 'bản ghi soạn thảo',
  644. 'L_SQL_RECORDINSERTED' => 'Bản ghi vừa được thêm',
  645. 'L_SQL_RECORDNEW' => 'bản ghi mới',
  646. 'L_SQL_RECORDUPDATED' => 'Bản ghi vừa được cập nhật',
  647. 'L_SQL_RENAMEDB' => 'Đổi tên Cơ sở dữ liệu',
  648. 'L_SQL_RENAMEDTO' => 'được đổi tên thành',
  649. 'L_SQL_SCOPY' => 'Cấu trúc bảng dữ liệu của `%s` đã được copi từ bảng dữ liệu `%s`.',
  650. 'L_SQL_SEARCH' => 'Tìm',
  651. 'L_SQL_SEARCHWORDS' => 'Từ khóa',
  652. 'L_SQL_SELECTTABLE' => 'Chọn bảng',
  653. 'L_SQL_SERVER' => 'Máy chủ SQL',
  654. 'L_SQL_SHOWDATATABLE' => 'Hiện dữ liệu của bảng',
  655. 'L_SQL_STRUCTUREDATA' => 'Cấu trúc và dữ liệu',
  656. 'L_SQL_STRUCTUREONLY' => 'Chỉ cấu trúc',
  657. 'L_SQL_TABLEEMPTIED' => 'Table `%s` vừa bị xóa.',
  658. 'L_SQL_TABLEEMPTIEDKEYS' => 'Table `%s` vừa bị xóa và các chỉ số được đặt lại.',
  659. 'L_SQL_TABLEINDEXES' => 'Những chỉ số của bảng',
  660. 'L_SQL_TABLENEW' => 'Sửa các bảng',
  661. 'L_SQL_TABLENOINDEXES' => 'Không có chỉ số nào trong Bảng',
  662. 'L_SQL_TABLENONAME' => 'Đặt tên cho Bảng dữ liệu!',
  663. 'L_SQL_TABLESOFDB' => 'Những bảng của Cơ sở dữ liệu',
  664. 'L_SQL_TABLEVIEW' => 'Xem bảng',
  665. 'L_SQL_TBLNAMEEMPTY' => 'Tên Bảng không được để trống!',
  666. 'L_SQL_TBLPROPSOF' => 'Thuộc tính Bảng của',
  667. 'L_SQL_TCOPY' => 'Bảng dữ liệu `%s` vừa được copi với dữ liệu từ bảng `%s`.',
  668. 'L_SQL_UPLOADEDFILE' => 'Nạp file:',
  669. 'L_SQL_VIEW_COMPACT' => 'Xem: thu gọn',
  670. 'L_SQL_VIEW_STANDARD' => 'Xem: chuẩn',
  671. 'L_SQL_VONINS' => 'từ tổng thể',
  672. 'L_SQL_WARNING' => 'Sự thực hiện những câu lệnh SQL có thể thao tác vào dữ liệu. Cẩn thận! Tác giả không chấp nhận đền bù bất kỳ thiệt hại nào nếu dữ liệu bị hư hại hay bị mất.',
  673. 'L_SQL_WASCREATED' => 'được tạo ra',
  674. 'L_SQL_WASEMPTIED' => 'đã được làm rỗng',
  675. 'L_STARTDUMP' => 'Bắt đầu sao lưu',
  676. 'L_START_RESTORE_DB_FILE' => 'Bắt đầu phục hồi CSDL \'%s\' từ tệp tin \'%s\'.',
  677. 'L_START_SQL_SEARCH' => 'bắt đầu tìm',
  678. 'L_STATUS' => 'Trạng thái',
  679. 'L_STEP' => 'Bước',
  680. 'L_SUCCESS_CONFIGFILE_CREATED' => 'File cấu hình "%s" vừa được tạo thành công.',
  681. 'L_SUCCESS_DELETING_CONFIGFILE' => 'File cấu hình "%s" vừa được xóa thành công.',
  682. 'L_SUM_TOTAL' => 'Tổng',
  683. 'L_TABLE' => 'Bảng',
  684. 'L_TABLENAME' => 'Tên bảng',
  685. 'L_TABLENAME_EXPLAIN' => 'Tên bảng',
  686. 'L_TABLES' => 'Bảng',
  687. 'L_TABLESELECTION' => 'Chọn Bảng',
  688. 'L_TABLE_CREATE_SUCC' => 'Bảng \'%s\' vừa được tạo thành công',
  689. 'L_TABLE_TYPE' => 'Kiểu',
  690. 'L_TESTCONNECTION' => 'Kiểm tra Kết nối',
  691. 'L_THEME' => 'Giao diện',
  692. 'L_TIME' => 'Thời gian',
  693. 'L_TIMESTAMP' => 'Thời gian',
  694. 'L_TITLE_INDEX' => 'Trang chủ',
  695. 'L_TITLE_KEY_FULLTEXT' => 'Fulltext key',
  696. 'L_TITLE_KEY_PRIMARY' => 'Khóa chính (Primary key)',
  697. 'L_TITLE_KEY_UNIQUE' => 'Unique key',
  698. 'L_TITLE_MYSQL_HELP' => 'Tài liệu MySQL',
  699. 'L_TITLE_NOKEY' => 'No key',
  700. 'L_TITLE_SEARCH' => 'Tìm',
  701. 'L_TITLE_SHOW_DATA' => 'Hiển thị dữ liệu',
  702. 'L_TITLE_UPLOAD' => 'Upload file SQL',
  703. 'L_TO' => 'tới',
  704. 'L_TOOLS' => 'Những công cụ',
  705. 'L_TOOLS_TOOLBOX' => 'Chọn CSDL / Tính năng của CSDL / Nhập - Xuất',
  706. 'L_TRUNCATE' => 'Làm rỗng',
  707. 'L_TRUNCATE_DATABASE' => 'Làm rỗng cơ sở dữ liệu',
  708. 'L_UNIT_KB' => 'KiloByte (KB)',
  709. 'L_UNIT_MB' => 'MegaByte (MB)',
  710. 'L_UNIT_PIXEL' => 'Pixel (Px)',
  711. 'L_UNKNOWN' => 'không rõ',
  712. 'L_UNKNOWN_SQLCOMMAND' => 'không hiểu lệnh SQL',
  713. 'L_UPDATE' => 'Cập nhật',
  714. 'L_UPDATE_CONNECTION_FAILED' => 'Nâng cấp thất bại vì kết nối với máy chủ \'%s\' không thể thiết lập.',
  715. 'L_UPDATE_ERROR_RESPONSE' => 'Nâng cấp không thành công, máy chủ báo: \'%s\'',
  716. 'L_UPTO' => 'đến',
  717. 'L_USERNAME' => 'Username',
  718. 'L_USE_SSL' => 'Sử dụng SSL',
  719. 'L_VALUE' => 'Giá trị',
  720. 'L_VERSIONSINFORMATIONEN' => 'Thông tin Phiên bản',
  721. 'L_VIEW' => 'xem',
  722. 'L_VISIT_HOMEPAGE' => 'Tới trang chủ',
  723. 'L_VOM' => 'từ',
  724. 'L_WITH' => 'cùng với',
  725. 'L_WITHATTACH' => 'đính kèm',
  726. 'L_WITHOUTATTACH' => 'không có đính kèm',
  727. 'L_WITHPRAEFIX' => 'với tiền tố',
  728. 'L_WRONGCONNECTIONPARS' => 'Thông số kết nối sai hoặc thiếu!',
  729. 'L_WRONG_CONNECTIONPARS' => 'Tham số Kết nối sai!',
  730. 'L_WRONG_RIGHTS' => 'File hay thư mục \'%s\' không cho phép ghi.<br /><br />Chế độ chmod không đúng hoặc nó không dành cho chúng ta.<br /><br />Đặt lại thuộc tính cho đúng bằng cách sử dụng trình FTP.<br /><br />File hay thư mục cần được thiết lập thành %s.<br />',
  731. 'L_YES' => 'Có',
  732. 'L_ZEND_FRAMEWORK_VERSION' => 'Phiên bản Zend Framework',
  733. 'L_ZEND_ID_ACCESS_NOT_A_DIRECTORY' => 'Tên tập tin \'%value%\' không phải là một thư mục.',
  734. 'L_ZEND_ID_ACCESS_NOT_A_FILE' => 'Tên \'%value%\' không phải là một tệp tin.',
  735. 'L_ZEND_ID_ACCESS_NOT_A_LINK' => 'Tên \'%value%\' không phải là một liên kết.',
  736. 'L_ZEND_ID_ACCESS_NOT_EXECUTABLE' => 'Tên tập tin hoặc thư mục \'%value%\' không thể thực thi.',
  737. 'L_ZEND_ID_ACCESS_NOT_EXISTS' => 'Tên tập tin hoặc thư mục \'%value%\' không tồn tại.',
  738. 'L_ZEND_ID_ACCESS_NOT_READABLE' => 'Tập tin hoặc thư mục \'%value%\' không thể đọc.',
  739. 'L_ZEND_ID_ACCESS_NOT_UPLOADED' => 'Tập tin \'%value%\' không thể tải lên.',
  740. 'L_ZEND_ID_ACCESS_NOT_WRITABLE' => 'Tập tin hoặc thư mục \'%value%\' không thể ghi.',
  741. 'L_ZEND_ID_DIGITS_INVALID' => 'Không đúng kiểu quy định. Yêu cầu chuỗi, số nguyên hoặc kiểu float.',
  742. 'L_ZEND_ID_DIGITS_STRING_EMPTY' => 'Giá trị là một chuỗi rỗng',
  743. 'L_ZEND_ID_EMAIL_ADDRESS_DOT_ATOM' => 'Địa chỉ email không được sử dụng dấu chấm.',
  744. 'L_ZEND_ID_EMAIL_ADDRESS_INVALID' => 'Kiểu dữ liệu không hợp lệ. Yêu cầu kiểu chuỗi.',
  745. 'L_ZEND_ID_EMAIL_ADDRESS_INVALID_FORMAT' => 'Định dạng email không hợp lệ.',
  746. 'L_ZEND_ID_EMAIL_ADDRESS_INVALID_HOSTNAME' => 'Tên host không hợp lệ',
  747. 'L_ZEND_ID_EMAIL_ADDRESS_INVALID_LOCAL_PART' => 'Thành phần local part của địa chỉ email (local-part@domain.tld) không hợp lệ.',
  748. 'L_ZEND_ID_EMAIL_ADDRESS_INVALID_MX_RECORD' => 'Không có bản ghi MX hợp lệ cho địa chỉ email này.',
  749. 'L_ZEND_ID_EMAIL_ADDRESS_INVALID_SEGMENT' => 'Tên host này nằm trong một phân đoạn mạng không định tuyến. Địa chỉ email không được chấp nhận từ mạng công cộng.',
  750. 'L_ZEND_ID_EMAIL_ADDRESS_LENGTH_EXCEEDED' => 'Địa chỉ email quá dài, nó không được dài trên 320 ký tự.',
  751. 'L_ZEND_ID_EMAIL_ADDRESS_QUOTED_STRING' => 'Địa chỉ email không được có dấu nháy kép.',
  752. 'L_ZEND_ID_HOSTNAME_CANNOT_DECODE_PUNYCODE' => 'Không thể giải mã ký hiệu punycode của hostname.',
  753. 'L_ZEND_ID_HOSTNAME_DASH_CHARACTER' => 'Tên máy chủ có chứa một dấu gạch ngang ở vị trí không hợp lệ.',
  754. 'L_ZEND_ID_HOSTNAME_INVALID' => 'Không hợp lệ. Cần là một chuỗi (string)',
  755. 'L_ZEND_ID_HOSTNAME_INVALID_HOSTNAME' => 'Hostname không phù hợp với cấu trúc quy định.',
  756. 'L_ZEND_ID_HOSTNAME_INVALID_HOSTNAME_SCHEMA' => 'Các tên miền không phù hợp với sơ đồ của tên miền cấp cao (TLD) chỉ định.',
  757. 'L_ZEND_ID_HOSTNAME_INVALID_LOCAL_NAME' => 'Các tên miền có chứa một tên mạng nội bộ (local) không hợp lệ.',
  758. 'L_ZEND_ID_HOSTNAME_INVALID_URI' => 'Hostname không phù hợp với cú pháp URI.',
  759. 'L_ZEND_ID_HOSTNAME_IP_ADDRESS_NOT_ALLOWED' => 'Địa chỉ IP trong tên máy chủ không được chấp nhận.',
  760. 'L_ZEND_ID_HOSTNAME_LOCAL_NAME_NOT_ALLOWED' => 'Tên mạng nội bộ trong tên máy chủ không được phép.',
  761. 'L_ZEND_ID_HOSTNAME_UNDECIPHERABLE_TLD' => 'Không thể trích xuất một phần tên miền cấp cao nhất (TLD) từ tên máy.',
  762. 'L_ZEND_ID_HOSTNAME_UNKNOWN_TLD' => 'Các tên miền có chứa tên miền cấp cao (TLD) chưa được biết đến.',
  763. 'L_ZEND_ID_IS_EMPTY' => 'Giá trị này không được để trống.',
  764. 'L_ZEND_ID_MISSING_TOKEN' => 'Chuỗi so sánh (Token) được cung cấp không phù hợp để kiểm tra lại.',
  765. 'L_ZEND_ID_NOT_DIGITS' => 'Chỉ cho phép các chữ số.',
  766. 'L_ZEND_ID_NOT_EMPTY_INVALID' => 'Kiểu này không hợp lệ. Yêu cầu chuỗi, số nguyên, boolean float, hoặc một mảng.',
  767. 'L_ZEND_ID_NOT_SAME' => 'Hai chuỗi không khớp.',
  768. );
  769. return $lang;